The 12th day

find /faɪnd/ tìm thấy, tìm ra
(transitive verb) to discover something, or to see where it is by searching for it
A tourist is trying to find a way.
park /pɑrk/ đậu xe
(intransitive/transitive verb) to move a vehicle into a place where you are going to leave it for a period of time
You must park your car in the parking lot.
crash /kræʃ/ va chạm, đụng vào, rớt, rơi (máy bay chẳng hạn)
(intransitive/transitive verb) if a plane crashes, or if someone crashes it, it falls from the sky
I always worry the plane will crash .
drive /draɪv/ chạy xe, lái xe
(intransitive/transitive verb) to control a vehicle so that it moves somewhere
You can't drive straight on a twisting road.
pull over /pʊl ˈoʊvər/ tấp xe vào lề
(intransitive/transitive verb) if a vehicle or driver pulls over, they stop by the side of the road
Let's pull over and take a look at the map.

Bạn lái 1 chiếc xe hơi đến 1 chỗ lạ, và bạn hỏi người đi cùng xem có được đỗ xe ở nơi nào đó không, bạn có thể hỏi:

Is it all right to park here? 

/ɪz ɪt ɔl raɪt tu pɑrk hɪr/

Có được phép đỗ xe ở đây không?

Với việc thật nhuần nhuyễn câu trên, bạn sẽ nhuần nhuyễn với các cụm sau:

to be all right to do sth = ổn khi làm chuyện gì

Is it all right to give children ice cream when they have a stomachache?

Có ổn không khi cho trẻ ăn kem lúc chúng đang bị đau bụng?

 

to park = đậu xe

It's almost impossible to park your car in the Amsterdam center streets.

Gần như không thể đậu xe hơi trên đường phố ở trung tâm Amsterdam.

 

 

Bạn ra đường rất hay thấy tai nạn giao thông xảy ra, bạn có thể chia sẻ với bạn mình bằng cách nói:

I see crashes all too often. 

/aɪ si kræʃiz ɔl tu ˈɔf(ə)n/

Tôi thấy đụng xe thường xuyên lắm.

Sau khi "Có" được câu này, bạn sẽ "Có" trong đầu những cụm sau:

to see sth = nhìn thấy cái gì

Take time to see the beautiful things in life.

Hãy dành thời gian để nhìn thấy được những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

 

too often = rất thường xuyên

If stress happens too often, it can have bad effects.

Nếu căng thẳng xảy ra quá thường xuyên, nó có thể gây ảnh hưởng xấu.

 

 

Cảnh báo ai đó rằng cảnh sát sẽ chặn xe yêu cầu họ tấp vào lề vì có một đèn thắng/phanh không cháy:

The cops may pull you over because one of your brake lights isn't working. 

/ðə kɑps meɪ pʊl ju ˈoʊvər bɪkəz wʌn əv jɔr breɪk laɪts ˈɪz(ə)nt ˈwɜrkɪŋ/

Mấy vị cảnh sát có thể sẽ yêu cầu bạn tấp xe vào lề vì một đèn phanh (thắng) của bạn bị hỏng.

Khi học thuộc nằm lòng câu này, bạn sẽ có các cụm sau:

to pull sb over = kêu ai đó tấp xe vào lề

If you commit a traffic infraction, the police can pull you over to write a ticket.

Nếu anh phạm luật giao thông, cảnh sát có thể yêu cầu anh tấp vào lề và viết vé phạt.

 

to not work = không hoạt động

When the computer isn't working, don't let it stop you from working.

Khi máy tính không hoạt động, đừng để nó cản bạn làm việc.

 

 

Để chỉ đường cho ai đó đang chạy trên đường hay qua điện thoại chẳng hạn, đây là một cách nói:

You will find a one-way traffic sign. 

/ju wɪl faɪnd ə wʌn weɪ ˈtræfɪk saɪn/

Bạn sẽ thấy biển báo đường một chiều.

Bạn có thể vận dụng các cụm được liệt kê bên dưới khi muốn nói điều gì đó:

to find sth = tìm thấy cái gì

I felt blessed when I find the book that I have been looking for long time.

Tôi thấy thật may mắn khi tôi tìm thấy cuốn sách mà tôi đã phải tìm kiếm từ rất lâu rồi.

 

 

Và khi xuống xe, để nhắc ai đó khóa xe lại, bạn có thể nói:

Don't forget to lock the car up. 

/doʊnt fərˈɡet tu lɑk ðə kɑr ʌp/

Đừng quên khóa xe (hơi) lại nhé.

Bạn cố gắng lặp đi lặp lại câu này thật nhiều lần để có thể dễ dàng sử dụng các cụm sau nhé:

don't forget to do sth = nhớ làm gì

Don't forget to close the door.

Nhớ đóng cửa đó.

 

to lock sth up = khóa tất cả cửa của cái gì để người khác không vào được

Lock your car up and take valuables with you.

Hãy khóa cửa xe lại và cầm theo những món đồ giá trị.

 

 

Tóm tắt

Một vài cách nói khi sử dụng phương tiện lưu thông trên đường

 

1. Is it all right to park here?

 

2. I see crashes all too often.

 

3. The cops may pull you over because one of your brake lights isn't working.

 

4. You will find a one-way traffic sign.

 

5. Don't forget to lock the car up.

 

DANH TỪ GHÉP (TIẾP THEO)

 

 

II. Cách thành lập một danh từ ghép

2. Cách thành lập (5 cách tiếp theo)

f. adjective + noun (Tính từ + Danh từ)

I always feel crazy at full moon. => Full (adjective) + Moon (noun)

Tôi luôn cảm thấy rất thích cảnh trăng tròn.

 

Clean the blackboard please. => Black (adjective) + Board (noun)

Lau bảng giúp cô.

 

I can't install this software on my PC. => Soft (adjective) + Ware (noun)

Tôi không thể cài phần mềm này vào máy tính của tôi được.

 

g. preposition + noun (giới từ + danh từ)

Do you think the police accept money from the underworld? => Under (preposition) + World (noun)

Anh nghĩ là cảnh sát nhận tiền của xã hội đen à?

 

He has just bought a new overcoat. => Over (preposition) + Coat (noun)

Anh ấy vừa mua một cái áo khoác ấm mới.

 

Inability to use a computer is a serious disadvantage when you are applying for jobs.

=> In (preposition) + Ability (noun)

Không có khả năng dùng một máy tính là một trở ngại lớn khi bạn xin việc làm.

 


h. verb + noun (động từ + danh từ)

We always eat breakfast at 8:00 AM. => Break (infinitive) + Fast (noun) 

Chúng tôi luôn ăn sáng lúc 8 giờ.

 

Put the clothes in the red washing machine. => Washing (v-ing) + Machine (noun)

Bỏ quần áo vào cái máy giặt màu đỏ.

 

What a beautiful swimming pool. => Swimming (v-ing) + Pool (noun)

Hồ bơi đẹp quá!

 


i. verb + adverb/preposition (động từ + trạng từ/giới từ)

A representative from the tour company will meet you at the check-in.

=> Check (infinitive) + In (adv/pre.)

Một đại diện từ công ty du lịch sẽ gặp cô ở bàn đăng ký.

 

There has been a mass breakout from one of Germany's top security jails.

=> Break (infinitive) + Out (adv/pre.)

Đã có một cuộc trốn tù tập thể ở một trong những nhà tù an ninh nhất nước Đức.

 

He was a loner and a dropout. => Drop (infinit) + Out (adv/pre.)

Ông ấy là một người lập dị, sống có một mình.

 


j. adverb/preposition + verb (trạng từ/giới từ + động từ)

The business quickly repaid the initial outlay on advertising. => Out (adv/pre.) + Lay (infinitive)

Việc kinh doanh này đã nhanh chóng hoàn lại kinh phí ban đầu về quảng cáo.

 

There are several pretty inlets suitable for bathing. => In (adv/pre.) + Let (infinitive)

Có vài cái vịnh nhỏ đẹp mắt rất thích hợp để tắm.

 

He refused to comment on the outcome of the election. => Out (adverb) + Come (infinitive)

Ông ấy từ chối nhận xét về kết quả cuộc bầu cử.

 


Tóm tắt

5 cách thành lập một danh từ ghép khác là: tính từ + danh từ, giới từ + danh từ, động từ + danh từ/trạng từ/giới từ, và trạng từ/giới từ + động từ.

Ali 03355
Have you read or watched the news lately?
Gần đây anh có đọc hay xem tin tức không?
Jack 43536291
Yes, I have. What was that?
Có chứ! Chuyện gì thế?
Ali 664010924
Another bus accident has happened along the highway near our office.
Lại thêm một tai nạn xe buýt nữa xảy ra dọc theo đường cao tốc gần văn phòng chúng ta.
Jack 1130814036
What? This is the fourth time in a month.
Gì cơ? Đây là lần thứ tư trong một tháng.
Ali 1451215185
I know.
Tôi biết.
Jack 1604420525
Why do you think these accidents all took place on the highway near our office?
Sao anh lại nghĩ những tai nạn này đều xảy ra trên đường cao tốc gần văn phòng chúng ta?
Ali 2080524160
The highway there is too dark, it lacks good lighting.
Đường cao tốc quá tối, không đủ ánh sáng.
Jack 2489129616
The local government should realize they should add more lights to preventaccidents.
Chính quyền địa phương nên nhận ra rằng cần thêm nhiều đèn chiếu sáng hơn để ngăn ngừatai nạn.
Ali 3019730928
You’re right.
Anh nói đúng.

 

Phân tích cấu trúc

 

Trong bài này, có các cụm từ sau cần lưu ý:

 

the + số thứ tự + time:     =     lần thứ mấy    

This is the second time we 've met.

Đây là lần thứ hai chúng ta gặp nhau.

 

 

to take place   =      diễn ra, xảy ra   

The Atlanta Olympics will take place in 2 years.

Thế vận hội Atlanta hai năm nữa mới diễn ra.

 

 

to add something to something           =        thêm/bổ sung cái gì cho cái gì 

You can add cheese to the white sauce.

Anh có thể cho thêm phó mát vào nước sốt trắng.

 

 

to realize (that)      =    nhìn ra, nhận thấy      

I can realize that they acted dishonestly.

Tôi có thể nhận ra rằng họ đã hành động bất lương.